Cho tôi đáp án từng câu 1. Đây là môn triết học
Создано: 24 ноября 2025 г.
Создано: 24 ноября 2025 г.
Cảm ơn bạn đã cung cấp đầy đủ hình ảnh đề thi môn Triết học. Dưới đây là đáp án tham khảo cho từng câu hỏi trong các trang bạn đã gửi. Mình sẽ chia theo từng phần rõ ràng theo số câu để bạn dễ theo dõi.
| Câu | Đáp án | Ghi chú |
|---|---|---|
| 1 | A | Sai vì triết học ra đời sau con người rất lâu. |
| 2 | B | Bản chất vấn đề cơ bản là mối quan hệ giữa vật chất và ý thức. |
| 3 | D | Dẫn đến các trường phái triết học khác nhau. |
| 4 | C | Tri thức lý luận chung nhất. |
| 5 | A | Triết học là khoa học nghiên cứu mặt triết lý nhất của mọi vấn đề. |
| 6 | C | Lý luận nhận thức và phép siêu hình là hai trường phái cơ bản. |
| 7 | D | Khách quan và chủ quan là khác nhau trong duy vật và duy tâm. |
| 8 | C | Dựa vào thần để giải thích thế giới không thuộc duy vật. |
| 9 | B | Gắn với phương pháp tư duy biện chứng là đặc điểm của duy vật hiện đại. |
| 10 | A | Quan điểm vật chất trong triết học Phoiơbắc. |
| Câu | Đáp án | Ghi chú |
|---|---|---|
| 11 | A | Kế thừa chủ nghĩa duy vật biện chứng. |
| 12 | B | Chủ nghĩa duy vật lịch sử. |
| 13 | D | Giai đoạn 1844–1848 là giai đoạn hình thành lý luận. |
| 14 | B | Từ năm 1844 đến 1848. |
| 15 | C | Chế độ công nghiệp và CNTB. |
| 16 | B | Không dựa trên thành tựu cụ thể. |
| 17 | A | Chủ nghĩa duy vật lịch sử. |
| 18 | D | Mác không mang tính máy móc. |
| 19 | C | Mác không phủ nhận giá trị lịch sử. |
| 20 | A | Mục tiêu đổi mới tư duy lý luận. |
| 21 | D | Chức năng thế giới quan và phương pháp luận. |
| 22 | B | Không phải là phép cộng cơ học. |
| 23 | C | Phương pháp luận là tổng hợp tri thức. |
| 24 | D | Không phản bác vai trò tích cực. |
| 25 | A | Triết học ra đời khoảng TK VI–TK I TCN. |
| Câu | Đáp án | Ghi chú |
|---|---|---|
| 1 | c. Nhận thức | Định nghĩa vật chất theo Lênin. |
| 2 | b. Thực tại khách quan | Định nghĩa trọng tâm. |
| 3 | c. Lênin – Chủ nghĩa duy vật và kinh nghiệm phê phán | Dẫn chứng về điện tử. |
| 4 | d. Vật chất tồn tại khách quan | Quan niệm duy vật. |
| 5 | a. Chủ nghĩa duy vật | Gắn liền thực tiễn. |
| 6 | b. Chủ nghĩa duy vật và kinh nghiệm phê phán | Tác phẩm Lênin. |
| 7 | a. 3 hình thức vận động cơ bản | Ph. Ăngghen chia vận động. |
| 8 | d. Vật chất tồn tại thực sự | Không cần cảm giác. |
| 9 | d. Tồn tại khách quan | Không lệ thuộc cảm giác. |
| 10 | a. Vật thể không phải là vật chất | Nhận định sai. |
| 11 | b. Thực tiễn cách mạng | Tính thống nhất vật chất. |
| 12 | a. Thế giới thống nhất ở tính vật chất | Luận điểm duy vật. |
| 13 | d. Hình thức cao bao gồm thấp | Dẫn dắt trong vận động. |
| 14 | b. Không gian thời gian gắn liền vật chất | Tồn tại không tách rời. |
| 15 | c. Xã hội | Hình thức vận động đặc thù. |
| 16 | c. Phủ định | Thuộc tính cơ bản của vật chất. |
| Câu | Đáp án | Ghi chú |
|---|---|---|
| 1 | c. Nguồn gốc xã hội | CNDV biện chứng. |
| 2 | c. TGKQ tác động não người | Quan điểm duy vật. |
| 3 | b. Lao động và ngôn ngữ | Hai yếu tố cơ bản. |
| 4 | b. Bộ óc người là cơ quan vật chất | Quan điểm triết học. |
| 5 | b. Ý thức là hình ảnh chủ quan | Nhận định đúng. |
| 6 | d. Con người có thể phân ánh | Sai vì cần lao động. |
| 7 | a. Ý thức là một hiện tượng xã hội | Định nghĩa đúng. |
| 8 | b. Tri thức | Quan trọng nhất. |
| 9 | b. Có vai trò định hướng | Phân tích vai trò. |
| 10 | a. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất | Sai vì không đúng với lý luận. |
| 11 | b. Vai trò thể hiện phản ánh sáng tạo | Ý thức có vai trò tích cực. |
| 12 | c. Mọi sự sáng tạo của con người | Phản ánh chủ quan. |
| 13 | d. Ý thức là hiện tượng bẩm sinh | Sai. |
| 14 | b. Lao động + xã hội | Gốc xã hội của ý thức. |
| 15 | b. Bản chất là sự “nhập vào con người” | Quan điểm sai. |
| 16 | d. Ý thức là tham gia tạo xã hội | Biện chứng. |
| 17 | a. Vật chất có trước | Quan điểm đúng. |
| 18 | a. Con người thông qua hoạt động thực tiễn | Cơ sở nhận thức. |
| 19 | a. Ý thức luôn mang bản chất xã hội | Quan điểm đúng. |
| 20 | c. Ý thức không thể sáng tạo | Sai. |
| 21 | a. Ý thức có khả năng tác động | Gắn liền hành động. |
| 22 | a. Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại | Quan điểm sai. |
| 23 | a. Cảm giác, ý thức phản ánh đúng khách quan | Quan điểm đúng. |
| 24 | a. Phản điện tử, hạt phi vật chất | Sai. |
| 25 | c. Không gian và thời gian là hình thức cơ bản | Quan điểm đúng. |
Nếu bạn cần bảng đáp án được tổng hợp lại trong file PDF hoặc Excel để dễ in ra hoặc luyện thi, mình có thể hỗ trợ tạo ngay. Bạn có muốn mình làm điều đó không?